Bình tích khí nén
Cách chọn bình chứa khí nén phù hợp với công suất máy nén khí
Công thức tính thể tích bình khí nén: V (lít)= Công suất máy nén khí (Kw) * 40 (lít).
Ví dụ: Máy nén khí công suất 50 HP (37 Kw) cần dùng bình có thể tích V= 37*40 = 1500 lít
Bảng giá bình chứa khí nén thép
Bình chứa khí nén thép sơn được làm bằng chất liệu thép nguyên khối, sơn bên ngoài 1 lớp sơn tĩnh điện, chống han gỉ.
Bảng giá tham khảo cho bình chứa khí nén đô dầy 8 ly tại xưởng sản xuất :
STT | Thể tích ( lít) | Độ dày (mm) | Giá tham khảo ( VNĐ) |
1 | 100 | 6 | 3.000.000-3.500.000 |
2 | 180 | 6 | 3.600.000-4.500.000 |
3 | 230 | 6 | 4.300.000-5.400.000 |
4 | 300 | 6 | 5.800.000-6.500.000 |
5 | 500 | 6 | 7.000.000-9.000.000 |
6 | 1000 | 6 | 10.000.000-15.000.000 |
7 | 1500 | 8 | 16.500.000-20.000.000 |
8 | 2000 | 8 | 18.000.000-25.000.000 |
9 | 3000 | 8 | 27.500.000-36.000.000 |
10 | 4000 | 8 | 42.500.000-54.000.000 |
11 | 5000 | 8 | 51.000.000-60.000.000 |